Tin nổi bật

Chi tiết thủ tục hành chính

Tiêu đề: Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian giải quyết: Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh); - Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
Lệ phí: Không
Nội dung: * Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân lập, hoàn thiện hồ sơ hoặc đến UBND xã, phường, thị trấn để được cung cấp, hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định.
- Nộp hồ sơ tại UBND xã, phường, thị trấn.
- UBND xã, phường, thị trấn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ), viết phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Tổ chức, cá nhân căn cứ vào thời gian ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ đến UBND xã, phường, thị trấn  nhận kết quả.
* Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Bảng kê lâm sản (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012);
- Hoá đơn bán hàng (nếu có);
- Tài liệu về nguồn gốc lâm sản;
b) Số lượng: 01 bộ (bản chính);
* Thời hạn giải quyết:
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh);
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân xã;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Uỷ ban nhân dân xã;
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Kiểm lâm địa bàn.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức;
- Cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư. 
* Lệ phí: Không.         
* Mẫu đơn, tờ khai:
- Bảng kê lâm sản;
- Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận trên bảng kê lâm sản.
* Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư sô 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012;
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015.
 
Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012; Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 10  năm 2015.
Mẫu số 01: Bảng kê lâm sản, ban hành kèm theo Thông tư số..01/2012/TT-BNN ngày 4/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
 
………………………………………
………………………………………
------------------------
Số:               /BKLS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA  VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
                                                                                                          Tờ số:…….
 
BẢNG KÊ LÂM SẢN
(Kèm theo .............................ngày........./......../20... của........................................)
 
TT Tên lâm sản
 
Nhóm gỗ Đơn vị tính Quy cách lâm sản Số lượng Khối lượng Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
                                                                 
 
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
 
 
 
Ngày..........tháng.........năm 20.....
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
LẬP BẢNG KÊ LÂM SẢN
Mẫu số 02: Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản, ban hành kèm theo Thông tư số  01/2012/TT-BNN ngày 4/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
 
SỔ THEO DÕI NHẬP, XUẤT LÂM SẢN
                                                                                                                                                                                              
 
 
NHẬP XƯỞNG
 
 
XUẤT XƯỞNG
 
Ngày tháng năm Tên lâm sản
(Nếu là gỗ thì ghi thêm nhóm gỗ)
Đơn vị tính Số lượng Khối lượng Hồ sơ nhập lâm sản kèm theo Ngày tháng năm Tên lâm sản
(Nếu là gỗ thì ghi thêm nhóm gỗ)
Đơn vị tính Số lượng Khối lượng Hồ sơ xuất lâm sản kèm theo
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
 
 
 
Ghi chú: cuối mỗi tháng ghi tổng hợp số lượng, khối lượng từng loại lâm sản nhập, xuất, tồn kho trong tháng vào cuối trang của tháng đó.
 
File đính kèm: Tải file